Thực đơn
Nhà_Lê_trung_hưng Các vua nhà Lê trung hưngMiếu hiệu | Thụy hiệu | Tên húy | Năm | Niên hiệu | An táng |
---|---|---|---|---|---|
Trang Tông | Dụ hoàng đế | Lê Duy Ninh | 1533–1548 | Nguyên Hòa | Cảnh Lăng |
Trung Tông | Vũ hoàng đế | Lê Duy Huyên | 1548–1556 | Thuận Bình | Diên Lăng |
Anh Tông | Tuấn hoàng đế | Lê Duy Bang | 1556–1573 | Thiên Hựu (1557) Chính trị (1558–1571) Hồng Phúc (1572–1573) | Bố Vệ Lăng |
Thế Tông | Nghị hoàng đế | Lê Duy Đàm | 1573–1599 | Gia Thái (1573–1577) Quang Hưng (1578–1599) | |
Kính Tông | Hiển Nhân Dụ Khánh Tuy Phúc Huệ hoàng đế[5] (Giản Huy đế)[6] | Lê Duy Tân | 1599-1619 | Thuận Đức (1600) Hoằng Định (1601–1619) | Hoa Loan Lăng (Bố Vệ Lăng) |
Thần Tông (lần 1) | Uyên hoàng đế | Lê Duy Kỳ | 1619–1643 | Vĩnh Tộ (1620–1628) Đức Long (1629–1634) Dương Hòa (1634–1643) | Quần Ngọc Lăng |
Chân Tông | Thuận hoàng đế | Lê Duy Hựu | 1643–1649 | Phúc Thái | Hoa Phố Lăng |
Thần Tông (lần 2) | Uyên hoàng đế | Lê Duy Kỳ | 1649–1662 | Khánh Đức (1649–1652) Thịnh Đức (1653–1657) Vĩnh Thọ (1658–1661) Vạn Khánh (1662) | Quần Ngọc Lăng |
Huyền Tông | Khoát Đạt Duệ Thông Cương Nghị Trung Chính Ôn Nhu Hoà Lạc Khâm Minh Văn Tứ Doãn Cung Khắc Nhượng Mục hoàng đế[7] | Lê Duy Vũ | 1663–1671 | Cảnh Trị | Quả Thịnh Lăng |
Gia Tông | Khoan Minh Mẫn Đạt Anh Quả Huy Nhu Khắc Nhân Đốc Nghĩa Mỹ hoàng đế[8] | Lê Duy Cối (Lê Duy Khoái) | 1672–1675 | Dương Đức (1672–1673) Đức Nguyên (1674–1675) | Phúc An Lăng |
Hy Tông | Thông Mẫn Anh Quả Đôn Khoát Khoan Dụ Vĩ Độ Huy Cung Chương hoàng đế[9] | Lê Duy Cáp (Lê Duy Hiệp) | 1675–1705 | Vĩnh Trị (1678–1680) Chính Hòa (1680–1705) | Phú Lăng |
Dụ Tông | Thuần Chính Huy Nhu Ôn Giản Từ Tường Khoan Huệ Tôn Mẫu Hòa hoàng đế[10] | Lê Duy Đường | 1706–1729 | Vĩnh Thịnh (1706–1719) Bảo Thái (1720–1729) | Cổ Đô Lăng, sau chuyển sang Kim Thạch Lăng |
Bị phế thành Hôn Đức công | Lê Duy Phường | 1729–1732 | Vĩnh Khánh | Kim Lũ | |
Thuần Tông | Khoan Hào Đôn Mẫn Nhu Tốn Cẩn Khác Trần Tiềm Giản hoàng đế[11] | Lê Duy Tường | 1732–1735 | Long Đức | Bình Ngô Lăng |
Ý Tông | Ôn Gia Trang Túc Khải Túy Minh Mẫn Khoan Hồng Uyên Duệ Huy hoàng đế[12] | Lê Duy Thận (Lê Duy Chấn) | 1735–1740 | Vĩnh Hựu | Phù Lê Lăng |
Hiển Tông | Vĩnh hoàng đế | Lê Duy Diêu | 1740–1786 | Cảnh Hưng | Bàn Thạch Lăng |
Mẫn hoàng đế | Lê Duy Khiêm (Lê Duy Kỳ)[13] | 1786–1788 | Chiêu Thống |
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Tên húy | Lý do tôn phong |
---|---|---|---|
Hiếu Tông | Nhân hoàng đế (仁皇帝) | Lê Duy Khoáng | Cha của Lê Anh Tông[14] |
Hựu Tông | Lê Duy Vĩ | Cha của Lê Mẫn Đế[15] | |
Thực đơn
Nhà_Lê_trung_hưng Các vua nhà Lê trung hưngLiên quan
Nhà Lý Nhà Lê sơ Nhà Liêu Nhà Lê trung hưng Nhà lao thiếu nhi Đà Lạt Nhà Lương Nhà Lớn Long Sơn Nhà lãnh đạo Nhà lãnh đạo quốc gia tối cao (Trung Quốc) Nhà lưới nông nghiệpTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nhà_Lê_trung_hưng http://epress.nus.edu.sg/msl/place/63 https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:L%C3%A...